| I |
Trạm Y tế tuyến xã |
|
| 1 |
Trạm Y tế Phường 1 |
Lý Văn Lâm, K5, P1, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 2 |
Trạm Y tế Phường 2 |
10, Hoàng Diệu, K2, P2, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 3 |
Trạm Y tế Phường 4 |
81, Phạm Hồng Thám, K1, P4, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 4 |
Trạm Y tế Phường 5 |
308, Quang Trung, K4, P5, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 5 |
Trạm Y tế Phường 6 |
133, Lý Thường Kiệt, K4, P6, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 6 |
Trạm Y tế Phường 7 |
01, Trần Hưng Đạo, K5, P7, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 7 |
Trạm Y tế Phường 8 |
18, Rạch Rập, K2, P8, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 8 |
Trạm Y tế Phường 9 |
198,Nguyễn Trãi, K2, P9, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 9 |
Trạm Y tế Phường Tân Thành |
270, K5, P. Tân Thành, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 10 |
Trạm Y tế Phường Tân Xuyên |
02, Đường số 10, K4, P.Tân Xuyên, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 11 |
Phòng khám đa khoa xã Tắc Vân |
Quốc Lộ 1A, ấp I, xã Tắc Vân, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 12 |
Trạm Y tế xã Định Bình |
Ấp Xóm Lẫm, xã Định Bình, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 13 |
Trạm Y tế xã Tân Thành |
Ấp 5, xã Tân Thành, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 14 |
Trạm Y tế xã Hòa Thành |
Ấp Bùng Binh, xã Hòa Thành, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 15 |
Trạm Y tế xã Hòa Tân |
Ấp Bùng Binh 1, xã Hòa Tân, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 16 |
Trạm Y tế xã Lý Văn Lâm |
Ấp Xóm Lớn, xã Lý Văn Lâm, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 17 |
Trạm Y tế xã An Xuyên |
234, ấp Tân Dân, xã An Xuyên, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| 18 |
Thị Trấn Thới Bình |
Khóm 2 Thị Trấn U Minh, Thới Bình, Cà Mau |
| 19 |
Thới Bình |
Ấp 1 xã Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau |
| 20 |
Biển Bạch |
Ấp 18 xã Biển Bạch, Thới Bình, Cà Mau |
| 21 |
Biển Bạch Đông |
Ấp Quyền Thiện xã BB Đông, Thới Bình, Cà Mau |
| 22 |
Tân Bằng |
Ấp Kinh 6 Tân Bằng, Thới Bình, Cà Mau |
| 23 |
Trí Phải |
Âps 3 Trí Phải, Thới Bình, Cà Mau |
| 24 |
Trí Lực |
Ấp 9 Trí Lực, Thới Bình, Cà Mau |
| 25 |
Tân Phú |
Ấp Giao Khẩu xã Tân Phú, Thới Bình, Cà Mau |
| 26 |
Tân Lộc |
Ấp 3 xã Tân Lộc, Thới Bình, Cà Mau |
| 27 |
TL Bắc |
Ấp 5 Tân Lộc Bắc, Thới Bình, Cà Mau |
| 28 |
TL Đông |
Ấp 3 Tân Lộc Đông, Thới Bình, Cà Mau |
| 29 |
Hồ Thị Kỷ |
Ấp Xớm Sở xã Hồ Thị Kỷ, Thới Bình, Cà Mau |
| 30 |
Phòng khám đa khoa khu vực Khánh An |
Ấp 4, Khánh An, U Minh, Cà Mau |
| 31 |
TYT xã Nguyễn phích |
Ấp 7, Nguyễn Phích, U Minh, Cà Mau |
| 32 |
TYT Thị trấn U Minh |
Khóm 1, Thị trấn U Minh, U Minh, Cà Mau |
| 33 |
TYT xã Khánh Lâm |
Ấp 4, Khánh Lâm, U Minh, Cà Mau |
| 34 |
TYT xã Khánh Hội |
Ấp 3, Khánh Hội, U Minh, Cà Mau |
| 35 |
TYT xã Khánh Hoà |
Ấp 5, Khánh Hoà, U Minh, Cà Mau |
| 36 |
TYT xã Khánh Tiến |
Ấp 7, Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau |
| 37 |
TYT xã Khánh Thuận |
Ấp 1, Khánh Thuận, U Minh, Cà Mau |
| 38 |
PK Sông Đốc |
Khóm 3 - thị trấn Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 39 |
PK Khánh Bình Tây |
Ấp Đá Bạc - xã Khánh Bình Tây, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 40 |
TYT Phong Điền |
Ấp Tân Điền - xã Phong Điền, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 41 |
TYT Khánh B.T.Bắc |
Ấp Mũi Tràm C - xã Khánh Bình Tây Bắc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 42 |
TYT Khánh Hải |
Ấp Trùm Thuật B - xã Khánh Hải, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 43 |
TYT Khánh Hưng |
Ấp Bình Minh II - xã Khánh Hưng, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 44 |
TYT Khánh Bình |
Ấp 19/5 - xã Khánh Bình, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 45 |
TYT Khánh Bình Đông |
Ấp 5 - xã Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 46 |
TYT Trần Hợi |
Ấp 10 A - xã Trần Hợi, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 47 |
TYT Lợi An |
Ấp Cái Bát - xã Lợi An, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 48 |
TYT Khánh Lộc |
Ấp Rạch ruộng B - xã Khánh Lộc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 49 |
TYT Phong Lạc |
Ấp Rạch Bần - xã Phong Lạc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 50 |
TYT TT TVT |
Khóm 7 - thị trấn Trần Văn Thời, Trần Văn Thời, Cà Mau |
| 51 |
Lương Thế Trân |
ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, Cái Nước, Cà Mau |
| 52 |
Thạnh Phú |
ấp Sở Tại, xã Thạnh Phú, Cái Nước, Cà Mau |
| 53 |
Phú Hưng |
ấp Đức An, xã Phú Hưng, Cái Nước, Cà Mau |
| 54 |
Hưng Mỹ |
ấp Thị Tường A, xã Hưng Mỹ, Cái Nước, Cà Mau |
| 55 |
Hòa Mỹ |
ấp Kinh Tư, xã Hòa Mỹ, Cái Nước, Cà Mau |
| 56 |
Tân Hưng Đông |
ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, Cái Nước, Cà Mau |
| 57 |
Đông Thới |
ấp Kinh Lớn, xã Đông Thới, Cái Nước, Cà Mau |
| 58 |
Trần Thới |
ấp Đầm Cùng, xã Trần Thới, Cái Nước, Cà Mau |
| 59 |
Thị Trấn Cái Nước |
ấp Cái Nước, TT Cái Nước, Cái Nước, Cà Mau |
| 60 |
Tân Hưng |
ấp Tân Hòa, xã Tân Hưng, Cái Nước, Cà Mau |
| 61 |
Đông Hưng |
ấp Tân Phong, xã Đông Hưng, Cái Nước, Cà Mau |
| 62 |
Phú Thuận |
ấp Vàm Đình, xã Phú Thuận, Phú Tân, cà Mau |
| 63 |
Phú Mỹ |
ấp Thọ Mai, Phú Mỹ, Phú Tân, cà Mau |
| 64 |
Phú Tân |
ấp Cái Đôi, Phú Tân, Phú Tân, cà Mau |
| 65 |
Tân Hải |
ấp Thanh Đạm, Tân Hải, Phú Tân, cà Mau |
| 66 |
Tân Hưng Tây |
ấp Hưng Hiệp, Tân Hưng Tây |
| 67 |
Rạch Chèo |
ấp Rạch Chèo, Rạch Chèo, Phú Tân, cà Mau |
| 68 |
Cái Đôi vàm |
khóm 1, Thị trấn Cái Đôi Vàm, Phú Tân, cà Mau |
| 69 |
Việt Khái |
ấp Gò Công đông, Việt Khái, Phú Tân, cà Mau |
| 70 |
Việt Thắng |
ấp Hiệp Thành, Việt Thắng, Phú Tân, cà Mau |
| 71 |
Thị Trấn |
Khóm IV- Thị trấn Đầm Dơi- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 72 |
Tân Duyệt |
Đồng Tâm A - Tân Duyệt- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 73 |
Tân Dân |
Tân Hiệp - Tân Dân- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 74 |
Thanh Tùng |
Thanh Tùng - Thanh Tùng- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 75 |
Ngọc Chánh |
Tấn Ngọc Đông - Ngọc Chánh- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 76 |
Tân Tiến |
Tân Long A - Tân Tiến- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 77 |
Tân Thuận |
Hòa Hải - Tân Thuận-Đầm Dơi - Cà Mau |
| 78 |
Tân Đức |
Thuận Hoa- Tân Đức- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 79 |
Tạ An Khương |
Tân Phú - TAK- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 80 |
Trần Phán |
Chà Là -Trần Phán- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 81 |
Tân Trung |
Trung Cang - Tân Trung- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 82 |
Quách Phẩm |
Cái Keo- Quách Phẩm- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 83 |
Quách Phẩm Bắc |
Cây Kè- QP Bắc- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 84 |
Nguyễn Huân |
Vàm Đầm - Nguyễn Huân- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 85 |
Tạ An Khương Đông |
Tân Thới - TAK Đông- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 86 |
Tạ An Khương Nam |
Tân Thành B - TAK Nam- Đầm Dơi- Cà Mau |
| 87 |
Trạm Y tế thị trấn Năm Căn |
KV2-K5-NC-CM |
| 88 |
Trạm Y tế xã Lâm Hải |
Ấp Xẻo Sao xã Lâm Hải-NC-CM |
| 89 |
Trạm Y tế xã Đất Mới |
Ấp Ông Do xã Đất Mới-NC-CM |
| 90 |
Trạm Y tế xã Hàm Rồng |
Ấp Chống Mỹ A xã Hàm Rồng-NC-CM |
| 91 |
Trạm Y tế xã Hàng Vịnh |
Ấp I xã Hàng Vịnh-NC-CM |
| 92 |
Trạm Y tế xã Hiệp Tùng |
Ấp 5 xã Hiệp Tùng-NC-CM |
| 93 |
Trạm Y tế xã Tam Giang |
Ấp Kinh 17 xã Tam Giang-NC-CM |
| 94 |
Trạm Y tế xã Tam Giang Đông |
Ấp Vinh Hoa xã Tam Giang Đông-NC-CM |
| 95 |
Trạm Y tế xã Tân Ân |
Ấp Nhà Diệu, Tân Ân, Ngọc Hiển |
| 96 |
Trạm Y tế xã Tân Ân Tây |
Ấp Duyên Hải, Tân Ân Tây, Ngọc Hiển |
| 97 |
Trạm Y tế xã Viên An |
Ấp Ông Trang, Viên An, Ngọc Hiển |
| 98 |
Trạm Y tế xã Viên An Đông |
Ấp Nhưng Miên, Viên An Đông, Ngọc Hiển |
| 99 |
Trạm Y tế xã Tam Giang Tây |
Ấp Chợ Thủ A, Tam Giang Tây, Ngọc Hiển |
| 100 |
Trạm Y tế Thị trấn Rạch Gốc |
Khóm I, TT. Rạch Gốc, Ngọc Hiển |
| 101 |
Phòng khám ĐKKV xã Đất Mũi |
Ấp Kinh Đào, Đất Mũi, Ngọc Hiển |